STT | Lĩnh vực đầu tư, cho vay |
---|---|
I | Công nghiệp |
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các khu công nghiệp, cụm công nghiệp. |
2 | Đầu tư xây dựng các dự án đầu tư thứ cấp tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Dự án công nghiệp điện tử; công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô; công nghiệp phụ trợ; công nghiệp chế biến, chế tạo phục vụ cho sản xuất nông nghiệp...) |
II | Du lịch, dịch vụ, thương mại |
1 | Đầu tư xây dựng khu du lịch, nghỉ dưỡng |
2 | Đầu tư xây dựng siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, vui chơi giải trí |
III | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
1 | Đầu tư xây dựng các dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ. |
2 | Đầu tư xây dựng các dự án phục vụ phát triển lâm nghiệp, ngư nghiệp và nuôi trồng thủy sản thâm canh công nghệ cao |
IV | Hệ thống cơ sở hạ tầng, Nhà ở |
1 | Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
2 | Đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, chỉnh trang đô thị. |
V | Giao thông |
1 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
2 | Đầu tư xây dựng bến xe khách, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng |
VI | Môi trường |
1 | Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch, thoát nước |
2 | Đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý rác thải, khí thải, nước thải |
3 | Đầu tư xây dựng hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải |
4 | Đầu tư xây dựng các dự án sản xuất các thiết bị, sản phẩm thân thiện với môi trường |
5 | Đầu tư xây dựng, mở rộng các khu nghĩa trang |
6 | Đầu tư xây dựng các dự án ứng phó biến đổi khí hậu, phòng chống thiên tai, đổi mới thiết bị, công nghệ gắn với giảm ô nhiễm môi trường |
VII | Năng lượng |
1 | Đầu tư xây dựng các dự án phát triển điện, sản xuất vật liệu mới |
2 | Đầu tư xây dựng các dự án năng lượng sạch, năng lượng tái tạo |
VIII | Văn hóa, thể thao |
1 | Đầu tư xây dựng công trình thể dục thể thao, công viên |
2 | Đầu tư xây dựng công trình văn hóa, khu văn hóa đa năng |
IX | Giáo dục |
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục |
2 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy |
X | Y tế |
1 | Đầu tư xây dựng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh. |
2 | Đầu tư xây dựng trung tâm dưỡng lão, trung tâm bảo trợ xã hội. |
3 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh. |
XI | Các lĩnh vực ưu tiên phát triển khác |
1 | Thi công, cải tạo, mở rộng, sửa chữa, hoàn thiện các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh |
Tác giả bài viết: Văn phòng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn